Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9014 途 đồ tú ◼ (Danh) Đường, lối. ◎Như: quy đồ歸途 đường về, sĩ đồ仕途 con đường làm quan. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. ◼ (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: dụng đồ ngận quảng用途很廣.1. [半途而廢] bán đồ nhi phế2. [窮途] cùng đồ3. [正途] chánh đồ4. [分途] phân đồ5. [世途] thế đồ6. [前途] tiền đồ7. [問途] vấn đồ