Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+904A
Show stroke order du
 yóu
◼ (Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. ◎Như: du sơn chơi núi, du viên chơi vườn.
◼ (Động) Đi xa. ◎Như: du học đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ : Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương , , (Lí nhân ) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
◼ (Động) Đi. ◎Như: du hành đi từ chỗ này tới chỗ khác.
◼ (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: giao du thậm quảng qua lại rộng rãi với bạn bè.
◼ (Động) Thuyết phục. ◎Như: du thuyết dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
◼ (Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách : Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ (Tần sách nhị , Sở tuyệt Tần ) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
◼ (Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: du mục đưa mắt.
◼ (Động) § Thông du .
1. [優遊] ưu du 2. [盤遊] bàn du 3. [周遊] chu du 4. [夜遊] dạ du 5. [佚遊] dật du 6. [遊蕩] du đãng 7. [遊艇] du đĩnh 8. [遊戲] du hí 9. [遊客] du khách 10. [遊說] du thuyết 11. [交遊] giao du 12. [旅遊] lữ du 13. [臥遊] ngọa du 14. [倦遊] quyện du 15. [仙遊] tiên du