Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9055
Show stroke order vi
 wéi,  huí
◼ (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: cửu vi li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên : Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu , (Li Tao ) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.
◼ (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí : Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân , , (Trung Dung ) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
◼ (Động) Trái, làm trái. ◎Như: vi mệnh trái mệnh, vi pháp trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
◼ (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử : Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử , (Doanh vệ chí trung ) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
◼ (Động) Lầm lỗi.
◼ (Động) § Xem y vi .
1. [違紀] vi kỉ 2. [依違] y vi