Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9075
遵
tuân zūn
◼ (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong 去故鄉而就遠兮,
遵江夏以流亡 (Cửu chương
九章, Ai Dĩnh
哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
◼ (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như:
tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.
1.
[不遵] bất tuân 2.
[遵遁] tuân độn 3.
[遵守] tuân thủ 4.
[遵循] tuân tuần