Bộ 163 邑 ấp [8, 11] U+90E8
Show stroke order bộ
 bù,  pǒu
◼ (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: giáo dục bộ bộ giáo dục, ngoại giao bộ bộ ngoại giao.
◼ (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: xuất bản bộ ti xuất bản, biên tập bộ ti biên tập.
◼ (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư : Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ , , , (Lí Sung truyện ) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
◼ (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: cục bộ phần hạn, bộ phận một phần.
◼ (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
◼ (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư : Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ , (Quang Vũ đế kỉ thượng ) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
◼ (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: nhất bộ từ điển một quyển từ điển, tam bộ điện ảnh ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: tam bộ thôi thổ ki ba máy xe ủi đất.
◼ (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí : Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
◼ (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: bộ thự bố trí, xếp đặt.
1. [陰部] âm bộ 2. [本部] bổn bộ 3. [部隊] bộ đội 4. [部堂] bộ đường 5. [部下] bộ hạ 6. [部落] bộ lạc 7. [部伍] bộ ngũ 8. [部分] bộ phận, bộ phân 9. [部將] bộ tướng 10. [部署] bộ thự 11. [部屬] bộ thuộc 12. [部長] bộ trưởng 13. [兵部] binh bộ 14. [局部] cục bộ 15. [幹部] cán bộ 16. [俱樂部] câu lạc bộ 17. [工部] công bộ 18. [學部] học bộ 19. [刑部] hình bộ 20. [吏部] lại bộ 21. [六部] lục bộ 22. [南部] nam bộ 23. [內部] nội bộ 24. [內政部] nội chính bộ 25. [史部] sử bộ 26. [全部] toàn bộ 27. [中部] trung bộ