Bộ 165 釆 biện [13, 20] U+91CB
Show stroke order thích, dịch
 shì,  yì
◼ (Động) Cởi ra, nới ra. ◎Như: thích giáp cởi áo giáp. ◇Liêu trai chí dị : Xa trung nhân mệnh thích kì phược (Tịch Phương Bình ) Người trong xe ra lệnh cởi dây trói (cho Tịch).
◼ (Động) Giảng giải. ◎Như: chú thích chú giải, thích hỗ hay thích huấn giải rõ nghĩa sách.
◼ (Động) Buông, buông tha, thả ra. ◎Như: kiên trì bất thích giữ vững không buông, khai thích vô cô buông tha cho kẻ không tội.
◼ (Động) Giải trừ, tiêu tan. ◎Như: băng thích băng tan, như thích trọng phụ như trút được gánh nặng. ◇Phù sanh lục kí : Tục lự trần hoài, sảng nhiên đốn thích , (Khuê phòng kí lạc ) Những nỗi lo buồn thế tục, bỗng chốc tiêu tan hết.
◼ (Động) Bỏ. ◇Sử Kí : Nông phu thích lỗi, công nữ hạ ki , (Li Sanh truyện ) Nhà nông bỏ cầy, nữ công xếp bàn cửi.
◼ (Động) Ngâm thấm. ◇Lễ Kí : Dục nhu nhục, tắc thích nhi tiên chi dĩ hải , (Nội tắc ) Nếu muốn tẩm thịt, thì lấy nước ngâm thấm rồi nấu chín làm thịt băm nát.
◼ (Động) Ngâm gạo, vo gạo. ◇Thi Kinh : Thích chi sưu sưu, Chưng chi phù phù , (Đại nhã , Sanh dân ) Vo gạo sào sạo, Nấu hơi phù phù.
◼ (Danh) § Xem Thích Già .
◼ (Danh) Tên một thể văn (giảng giải).
◼ (Danh) Họ Thích.
◼ Một âm là dịch. (Hình) Vui lòng.
1. [冰釋] băng thích 2. [注釋] chú thích 3. [解釋] giải thích 4. [釋迦] thích già, thích ca 5. [釋然] thích nhiên 6. [釋放] thích phóng 7. [詮釋] thuyên thích