Bộ 166 里 lí [5, 12] U+91CF
Show stroke order lượng, lương
 liàng,  liáng
◼ (Danh) Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như đấu , hộc , v.v.
◼ (Danh) Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung. ◎Như: độ lượng , cục lượng , khí lượng đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.
◼ (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: hàm lượng số lượng chứa, lưu lượng số lượng chảy, trọng lượng số lượng nặng, giáng vũ lượng số lượng mưa xuống.
◼ Một âm là lương. (Động) Cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu. ◎Như: thương lương toan lường, lương lực nhi hành liệu sức mà làm. § Ghi chú: Ta quen đọc là lượng.
1. [大量] đại lượng 2. [打量] đả lượng 3. [定量] định lượng 4. [局量] cục lượng 5. [質量] chất lượng 6. [酌量] chước lượng 7. [容量] dung lượng 8. [海量] hải lượng 9. [力量] lực lượng 10. [分量] phân lượng 11. [數量] số lượng 12. [盡量] tận lượng 13. [劑量] tề lượng 14. [思量] tư lượng 15. [商量] thương lượng 16. [籌量] trù lượng