Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+963B
Show stroke order trở
 zǔ,  zhù
◼ (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: hiểm trở đất hiểm yếu.
◼ (Danh) Chướng ngại. ◎Như: thông hành vô trở đường đi không có chướng ngại.
◼ (Động) Ngăn cách. ◎Như: trở cách ngăn cách. ◇Đỗ Phủ : Yên trần trở trường hà (Khiển hứng ) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
◼ (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: át trở ngăn cấm, vi chi khí trở làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
◼ (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: thôi tam trở tứ nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh : Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
◼ (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện : Trở binh nhi an nhẫn (Ẩn Công tứ niên ) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc : Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy ) , Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
◼ (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang : Túc hạ âm tự trở nghi (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư ) , Túc hạ ngầm nghi hoặc.
◼ (Hình) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi : Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri? , (Hành hành trùng hành hành ) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
1. [遏阻] át trở 2. [阻隔] trở cách 3. [阻止] trở chỉ 4. [阻撓] trở nạo