Bộ 173 雨 vũ [9, 17] U+971E
Show stroke order
 xiá
◼ (Danh) Ráng. § Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. ◇Vương Bột : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
1. [霞衣] hà y 2. [鳳冠霞帔] phụng quan hà bí