Bộ 173 雨 vũ [16, 24] U+9748
Show stroke order linh
 líng,  lìng
◼ (Danh) Cô đồng cốt (nữ vu ) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên : Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường , 滿 (Cửu ca , Đông hoàng thái nhất ) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
◼ (Danh) Quỷ thần. ◎Như: bách linh trăm thần, sơn linh thần núi.
◼ (Danh) Hồn phách. ◎Như: linh hồn hồn phách.
◼ (Danh) Tinh thần con người.
◼ (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh : Duy nhân, vạn vật chi linh , (Thái thệ thượng ) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
◼ (Danh) Người chết. ◎Như: thiết linh đặt bài vị thờ người chết.
◼ (Danh) Tiếng gọi tắt của linh cữu quan tài. ◎Như: thủ linh túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch , , (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
◼ (Danh) Họ Linh.
◼ (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử : Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh , (Thiên địa ) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
◼ (Động) Che chở, giúp đỡ.
◼ (Hình) Thần diệu, kì dị. ◎Như: linh vật vật thần kì, đồ vật kì diệu.
◼ (Hình) Ứng nghiệm. ◎Như: linh dược thuốc hiệu nghiệm.
◼ (Hình) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: tâm linh thủ xảo khéo tay nhanh trí.
◼ (Hình) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc : Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si , (Nhàn cư phú ) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.
1. [英靈] anh linh 2. [地靈人傑] địa linh nhân kiệt 3. [百靈] bách linh 4. [百靈鳥] bách linh điểu 5. [機靈] cơ linh 6. [坤靈] khôn linh 7. [靈應] linh ứng 8. [靈柩] linh cữu 9. [靈芝] linh chi 10. [靈魂] linh hồn 11. [靈氣] linh khí 12. [靈驗] linh nghiệm 13. [靈床] linh sàng 14. [靈位] linh vị 15. [生靈] sanh linh, sinh linh 16. [失靈] thất linh 17. [守靈] thủ linh 18. [威靈] uy linh 19. [亡靈] vong linh