Bộ 181 頁 hiệt [14, 23] U+986F
Show stroke order hiển
 xiǎn
◼ (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: đại hiển thân thủ bày tỏ bản lĩnh.
◼ (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: hiển dương làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh : Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu , , (Khai tông minh nghĩa chương ) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
◼ (Hình) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: hiển nhi dị kiến rõ ràng dễ thấy.
◼ (Hình) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: hiển quý sang trọng, hiển đạt thành tựu, có danh vọng vẻ vang, hiển giả kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử : Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai , , (Li Lâu hạ ) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
◼ (Hình) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: hiển khảo cha đã chết, hiển tỉ mẹ đã chết.
◼ (Danh) Họ Hiển.
1. [顯示] hiển thị 2. [顯要] hiển yếu 3. [榮顯] vinh hiển