Bộ 184 食 thực [8, 17] U+9928
Show stroke order quán
 guǎn
◼ (Danh) Quán trọ. ◎Như: lữ quán quán trọ.
◼ (Danh) Phòng xá, trụ sở. ◎Như: công quán nhà quan ở, biệt quán nhà dành riêng.
◼ (Danh) Hiệu, cửa tiệm. ◎Như: xan quán hiệu ăn, tửu quán tiệm rượu, trà quán quán trà, tiệm giải khát.
◼ (Danh) Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa. ◎Như: đồ thư quán thư viện, bác vật quán viện bảo tàng.
◼ (Danh) Sở quan, quan thự. ◎Như: đại sứ quán 使 tòa đại sứ. Nhà Đường Hoằng Văn quán . Nhà Tống Chiêu Văn quán . Ban Hàn lâm viện nhà Thanh Thứ Thường quán . Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán , bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán .
◼ (Danh) Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là quán. ◎Như: thôn quán nhà học trong làng, mông quán nhà dạy trẻ học.
◼ (Danh) Chỗ cất giữ đồ vật. ◇Tây du kí 西: Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
◼ (Động) Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở. ◇Hàn Dũ : Quán ngã ư La Trì (Liễu Châu La Trì miếu bi ) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.
1. [圖書館] đồ thư quán 2. [報館] báo quán 3. [公館] công quán 4. [客館] khách quán 5. [領館] lĩnh quán 6. [使館] sứ quán 7. [史館] sử quán 8. [賓館] tân quán