Bộ 185 首 thủ [0, 9] U+9996
Show stroke order thủ, thú
 shǒu
◼ (Danh) Đầu. ◎Như: đốn thủ lạy đầu sát đất, khấu thủ gõ đầu, ngang thủ khoát bộ ngẩng đầu tiến bước.
◼ (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎Như: nguyên thủ người đứng đầu, quần long vô thủ bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
◼ (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎Như: tuế thủ đầu năm.
◼ (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇Thư Kinh : Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ , (Tần thệ ) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
◼ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎Như: nhất thủ tiểu thi một bài thơ ngắn, lưỡng thủ ca hai bài hát. ◇Hồng Lâu Mộng : Cộng kí đắc đa thiểu thủ? ? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
◼ (Danh) Bên, hướng. ◎Như: hữu thủ bên phải, đông thủ hướng đông, thượng thủ phía trên.
◼ (Hình) Cao nhất, thứ nhất. ◎Như: thủ thứ thứ nhất, thủ phú nhà giàu có nhất.
◼ (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎Như: thủ đương kì xung đứng mũi chịu sào.
◼ (Động) Hướng về. ◇Sử Kí : Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư , (Hoài Âm Hầu truyện ) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
◼ Một âm là thú. (Động) Nhận tội. ◎Như: xuất thú ra đầu thú, tự thú tự nhận tội.
1. [白首] bạch thủ 2. [蓬首] bồng thủ 3. [回首] hồi thủ 4. [叩首] khấu thủ 5. [稽首] khể thủ 6. [馬首欲東] mã thủ dục đông 7. [門首] môn thủ 8. [分首判袂] phân thủ phán duệ 9. [罪魁禍首] tội khôi họa thủ 10. [首都] thủ đô 11. [首頁] thủ hiệt 12. [首屈一指] thủ khuất nhất chỉ 13. [首領] thủ lĩnh 14. [首腦] thủ não 15. [首相] thủ tướng 16. [首鼠] thủ thử 17. [出首] xuất thú