Bộ 187 馬 mã [0, 10] U+99AC
Show stroke order
 mǎ
◼ (Danh) Ngựa. ◇Nguyễn Du : Thùy gia lão mã khí thành âm (Thành hạ khí mã ) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
◼ (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông . Ghi chú: Chữ cổ viết là , là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi đầu hồ . Ngày nay, chỉ kí hiệu ghi số. ◎Như: hiệu mã số hiệu.
◼ (Danh) Kị binh. ◇Bắc Tề Thư : Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch ()滿, (Thần Vũ đế kỉ thượng ).
◼ (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇Chu Lễ : Hạ quan tư mã (Hạ quan , Tự quan ).
◼ (Danh) Họ .
◼ (Động) Đóng ngựa. ◇Liêu trai chí dị : Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên , (Xúc chức ) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
◼ (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇Lí Cật Nhân : Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ (Tử thủy vi lan , Đệ ngũ bộ phân thập tứ ).
◼ (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
◼ (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇Sa Đinh : (Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm (): (Giảm tô ).
◼ (Hình) To, lớn. ◎Như: mã phong ong vẽ, mã đậu đậu to.
1. [鞍馬] an mã 2. [倚馬] ỷ mã 3. [亞馬遜] á mã tốn 4. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 5. [墮馬] đọa mã 6. [巴拿馬] ba nã mã 7. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 8. [班馬] ban mã 9. [兵馬] binh mã 10. [狗馬] cẩu mã 11. [狗馬之心] cẩu mã chi tâm 12. [指鹿為馬] chỉ lộc vi mã 13. [野馬] dã mã 14. [下馬] hạ mã 15. [懸崖勒馬] huyền nhai lặc mã 16. [叩馬] khấu mã 17. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 18. [金馬] kim mã 19. [金馬玉堂] kim mã ngọc đường 20. [立馬] lập mã 21. [立馬蓋橋] lập mã cái kiều 22. [立馬造橋] lập mã tạo kiều 23. [露出馬腳] lộ xuất mã cước 24. [馬桶] mã dũng 25. [馬虎] mã hổ 26. [馬首欲東] mã thủ dục đông 27. [馬上] mã thượng 28. [人馬] nhân mã 29. [水馬] thủy mã 30. [上馬] thượng mã 31. [鐵馬] thiết mã