Bộ 1 一 nhất [3, 4] U+4E11
丑
sửu, xú醜
![]()
chǒu
♦ (Danh) Chi thứ hai trong mười hai
địa chi 地支.
♦ (Danh) Về phương hướng,
Sửu ở tại đông bắc.
♦ (Danh) Trong ngũ hành,
Sửu thuộc về
thổ 土.
♦

(Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ
Sửu 丑. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan 執事太監啟道:
時已丑正三刻,
請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
♦ (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên 亦如劇中之小丑然 (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
♦ (Danh) Họ
Sửu.
♦ § Giản thể của chữ
xú 醜.
1.
[丑時] sửu thời