Bộ 3 丶 chủ [2, 3] U+4E38
丸
hoàn![]()
wán
♦ (Danh) Viên (vật nhỏ mà tròn). ◎Như:
hoàn tán cao đan 丸散膏丹 chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
♦ (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện
左傳:
Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã 從台上彈人而觀其辟丸也 (Tuyên Công nhị niên
宣公二年) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
♦ (Danh) Viên thuốc.
♦ (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
♦ (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
♦ (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn 流沙之西,
丹山之南,
有鳳之丸 (Bổn vị
本味) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
♦ (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như:
thử dược mỗi phục lưỡng hoàn 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
♦ (Danh) Họ
Hoàn.
♦ (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí
西遊記:
Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược 行者道:
要丸藥 (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
♦ (Động) § Thông
hoàn 完.
1.
[睪丸] cao hoàn 2.
[丸丸] hoàn hoàn