Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 8 亠 đầu [11, 13] U+4EB6
亶
đản
dǎn,
dàn
♦ (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Đản kì nhiên hồ
亶
其
然
乎
(Tiểu nhã
小
雅
, Thường lệ
常
棣
) Tin đúng vậy chăng?
♦ (Danh) Họ
Đản
.
♦ (Trợ) Cũng như
đãn
但
.
§