Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC0
什
thập, thậm![]()
shí,
![]()
shén
♦ (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ
thập 十. ◎Như:
thập nhất 什一 một phần mười,
thập bách 什百 gấp mười, gấp trăm.
♦ (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng
thập.
♦ (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một
thập 什 tức là một quyển. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Dực nhật, công tử tháo môn, vấn phụ ước chi tội, thả hiến tân thập. Sanh bình thiệp trào tiếu, công tử đại tàm, bất hoan nhi tán 翼日,
公子造門,
問負約之罪,
且獻新什.
生評涉嘲笑,
公子大慚,
不歡而散 (Tân thập tứ nương
辛十四娘) Bữa sau, công tử đến nhà chàng trách sự lỗi hẹn hôm qua; nhân dịp đưa khoe quyển văn mới làm. Chàng phê bình có vẻ giễu cợt, khiến công tử cả thẹn, không được vui, ra về.
♦ (Danh) Họ
Thập.
♦ (Hình) Tạp, nhiều. ◎Như:
thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
♦ Một âm là
thậm. ◎Như:
thậm ma 什麼. § Xem
thậm ma 甚麼.
1.
[什麼] thậm ma