Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF3
Show stroke order tỉ
 pǐ,  pí
♦ (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: tỉ li chia lìa. ◇Thi Kinh : Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.







§