Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F3B
Show stroke order bình
 bēng
♦ (Động) Sai khiến, khiến cho.
♦ (Danh) Sứ giả, người được sai phái. ◇Liêu trai chí dị : Hội đề học thí, công tử đệ nhất, sanh đệ nhị. Công tử triêm triêm tự hỉ, tẩu bình lai yêu sanh ẩm , . , (Tân thập tứ nương ) Vừa gặp có kỳ thi ở dinh đốc học, công tử đỗ đầu, (chàng đậu hạng nhì), công tử lấy làm tự đắc, sai người tới mời sinh uống rượu.
♦ (Danh) Chỉ đày tớ, người hầu.







§