Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F7B
Show stroke order điêu, điệu, diêu
 tiāo
♦ (Hình) Khinh bạc, không hậu. ◎Như: khinh điêu khinh bạc, điêu xảo khôn khéo, dối trá để thủ lợi. ◇Khuất Nguyên : Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo , (Li tao ) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.
♦ (Hình) Không trang trọng.
♦ (Động) Lấy cắp, trộm. ◇Quốc ngữ : Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ? , (Chu ngữ trung ) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là điệu.
♦ Một âm là diêu. (Động) Làm chậm trễ. ◇Tuân Tử : Diêu kì kì nhật (Vương bá ) Làm chậm trễ ngày hẹn.
1. [佻達] điêu đạt 2. [輕佻] khinh điêu







§