Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F7C
Show stroke order giảo
 jiǎo,  jiāo
♦ (Hình) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: giảo nhân người đẹp. § Cũng như mĩ nhân hay giai nhân . § Thông giảo .
♦ (Hình) Xảo trá.
♦ (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
♦ (Động) Khoe khoang.
♦ (Danh) Họ Giảo.
♦ Một âm là giao. § Thông giao .







§