Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F91
侑
hựu![]()
yòu
♦ (Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như:
hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
♦ (Động) Báo đáp.
♦ (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông
hựu 宥. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Vị tín quỉ thần năng tướng hựu 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than
晚下大灘) Chưa tin quỷ thần có thể khoan thứ được gì.