Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F94
侔
mâu![]()
móu
♦ (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh
王世貞:
Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ 權侔人主,
誤國殃民,
奸謀久矣 (Minh phụng kí
鳴鳳記, Dương Công hặc gian
楊公劾奸).
♦ (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca
崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
♦ (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như
mâu 牟. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố
五蠹).