Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F96
Show stroke order luân, lôn
 lún
♦ (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
♦ (Danh) Côn Luân tên núi. § Còn đọc là lôn . Còn viết là .
♦ § Thông luân . Luân hãm.
♦ § Thông luân . Đồng loại.







§