Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB6
Show stroke order lữ
 lǚ
♦ (Danh) Bạn bè. ◎Như: tình lữ bạn tình. ◇Đỗ Phủ : Tiên lữ đồng chu vãn cánh di (Thu hứng ) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
♦ (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức : Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc , 鹿 (Tiền Xích Bích phú ) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
1. [伴侶] bạn lữ 2. [鸞儔鳳侶] loan trù phụng lữ







§