Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FD8
俘
phu, phù![]()
fú
♦ (Danh) Tù binh. ◎Như:
phu lỗ 俘虜 tù binh,
khiển phu 遣俘 thả tù binh.
♦ (Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử
明史:
Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất
太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.
♦ § Còn đọc là
phù.
1.
[獻俘] hiến phù 2.
[俘虜] phu lỗ