Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDA
Show stroke order
 lǐ
♦ (Hình) Quê kệch, thô lậu. ◇Hán Thư : Biện nhi bất hoa, chất nhi bất lí , (Tư Mã Thiên truyện ) Rành rẽ mà không màu mè, mộc mạc mà không quê mùa.
♦ (Hình) Thông tục, lưu hành trong dân gian. ◇Liêu trai chí dị : Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca , , (Chân Hậu ) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.
♦ (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◇Hán Thư : Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ , , , (Quý Bố đẳng truyện ) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.
♦ (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây.
1. [鄙俚] bỉ lí 2. [俚語] lí ngữ







§