Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FEF
俯
phủ![]()
fǔ
♦ (Động) Cúi. ◎Như:
ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bất giác đối cảnh cảm hoài, tự khứ phủ lan thùy lệ 不覺對景感懷,
自去俯欄垂淚 (Đệ thất thập lục hồi) (Đại Ngọc) bất giác ngắm cảnh chạnh buồn, cúi mình đứng tựa lan can rơi lệ.
♦ (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như:
phủ sát 俯察 đoái xét,
phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho.
1.
[仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 2.
[俯仰] phủ ngưỡng 3.
[俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian