Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FF6
俶
thục, thích![]()
chù,
![]()
tì
♦ (Hình) Tốt đẹp; mĩ thiện. ◇Thi Kinh
詩經:
Lệnh chung hữu thục 令終有俶 (Đại nhã
大雅, Kí túy
既醉) Lệnh chung của ngài được tốt lành. §
Thục 俶 là một dạng khác của
thục 淑; nghĩa là: tốt, lành (như chữ
thiện 善).
♦ (Hình) Dày.
♦ (Phó) Mới, bắt đầu. ◇Thi Kinh
詩經:
Dĩ ngã đàm tỉ, Thục tái nam mẫu 以我覃耜,
俶載南畝 (Tiểu nhã
小雅, Đại điền
大田) Lấy lưỡi cày bén của ta, Bắt đầu cày ở mẫu ruộng phía nam.
♦ (Động) Làm nên, tạo dựng. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu thục kì thành 有俶其城 (Đại nhã
大雅, Tung cao
崧高) (Ông Thiệu Bá) làm nên thành này.
♦ (Động) Sắp xếp; chỉnh lí. § Thông
thúc 束. ◎Như:
thục trang 俶裝 sắp xếp hành trang.
♦ Một âm là
thích. § Một dạng viết của
thích 倜.