Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5029
倩
thiến, sai![]()
qiàn,
![]()
qìng
♦ (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
♦ (Danh) Rể. ◎Như:
hiền thiến 賢倩 chàng rể hiền tài,
muội thiến 妹倩 em rể,
điệt thiến 姪倩 cháu rể.
♦ (Hình) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh
詩經:
Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 巧笑倩兮,
美目盼兮 (Vệ phong
衛風, Thạc nhân
碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
♦ (Hình) Nhanh chóng. § Thông
thiến 淒.
♦ Một âm là
sai. (Động) Mượn thay. ◎Như:
sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Sai thùy kí khứ tác kì truyền 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?