Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+502D
倭
uy, oa, nụy![]()
wēi,
![]()
wō,
![]()
wǒ
♦ (Hình)
Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
♦ (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là
uy đọa 倭墮.
♦ Một âm là
oa. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là
Oa 倭. ◎Như:
Oa nhân 倭人 người Nhật.
♦ § Tục quen đọc là
nụy.