Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+503C
值
trị, trực![]()
zhí,
![]()
zhì
♦ (Danh) Giá. ◎Như:
giá trị 價值.
♦ (Động) Đáng giá. ◎Như:
trị đa thiểu tiền? 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức
蘇軾:
Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu
春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
♦ (Động) Trực. § Cũng đọc là
trực. ◎Như:
trực ban 值班 luân phiên trực,
trực nhật 值日 ngày trực,
trực cần 值勤 thường trực.
♦ (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thiên trung cộng hỉ trị giai thần 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật
端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
♦ (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh
詩經:
Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ 無冬無夏,
值其鷺羽 (Trần phong
陳風, Uyên khâu
宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
♦ Cũng viết là
値.
1.
[價值] giá trị 2.
[數值] số trị