Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50C7
僇
lục![]()
lù
♦ (Động) Trì hoãn. ◇Thuyết văn giải tự
說文解字:
Lục, si hành lục lục dã 僇,
癡行僇 僇也 (Nhân bộ
人 部) Lục, hành động trì hoãn.
♦ (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇Sử Kí
史記:
Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm 吾懼燕人掘吾城外冢墓,
僇先人,
可為寒心 (Điền Đan truyện
田單傳) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
♦ (Động) Giết. § Thông
lục 戮.
♦ (Động) § Xem
lục lực 僇力.
1.
[僇力] lục lực