Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50C9
僉
thiêm佥
![]()
qiān
♦ (Phó) Đều, cùng, hết cả. ◇Tam quốc chí
三國志:
Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã 此賢愚之所以僉忘其身者也 (Ngô chí
吳志, Trương Duệ truyện
張裔傳) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng
諸葛亮).
♦ (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Thiêm viết: Hà ưu? 僉曰:
何憂? (Thiên vấn
天問) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
♦ (Danh) Họ
Thiêm.
1.
[僉事] thiêm sự