Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50E4
Show stroke order đản, đàn
 dàn
♦ (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.
♦ Một âm là đàn. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông đàn .







§