Bộ 9 人 nhân [14, 16] U+5110
儐
tấn, tân傧
![]()
bìn,
![]()
bīn
♦ (Động) Tiếp đãi tân khách. ◇Chu Lễ
周禮:
Vương mệnh chư hầu, tắc tấn 王命諸侯,
則儐 (Xuân quan
春官, Đại tông bá
大宗伯) Vua đặt định chư hầu, thì tiếp đãi tân khách.
♦ (Động) Xếp đặt, bày biện. ◇Thi Kinh
詩經:
Tấn nhĩ biên đậu, Ẩm tửu chi ứ 儐爾籩豆,
飲酒之飫 (Tiểu nhã
小雅, Thường lệ
常棣) Bày biện bát đĩa, Uống rượu no say.
♦ (Động) Bài xích. § Thông
tấn 擯. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Lục quốc tòng thân dĩ tấn bạn Tần, lệnh thiên hạ chi tướng tướng tương dữ hội ư Hoàn thủy chi thượng 六國從親以儐畔秦,
令天下之將相相與會於洹水之上 (Triệu sách nhị
趙策二) Sáu nước thân thiện với nhau để chống cự với Tần, khiến cho các tướng soái trong thiên hạ cùng họp nhau trên bờ sông Hoàn.
♦ Một âm là
tân. (Động) Kính trọng. ◇Lễ Kí
禮記:
San xuyên sở dĩ tấn quỷ thần dã 山川所以儐鬼神也 (Lễ vận
禮運) Núi sông vì thế mà kính trọng quỷ thần vậy.
♦ (Danh) Người tiếp đãi tân khách. ◎Như:
tân tướng 儐相 người giúp chủ nhân tiếp đón tân khách.