Bộ 9 人 nhân [14, 16] U+5114
Show stroke order trù
 chóu
♦ (Danh) Bạn bè, bạn lữ. ◇Hàn Dũ : Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân , , , (Tống cùng văn ).
♦ (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎Như: mao giác chi trù loài có lông có sừng. ◇Vương Phù : Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý , , , (Tiềm phu luận , Trung quý ).
♦ (Động) Sánh, so với. ◇Sử Kí : Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã , (Trần Thiệp thế gia ) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
♦ (Đại) Cái gì, ai. ◇Dương Hùng : Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ? , , 使, , ? (Pháp ngôn , Tu thân ). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.
1. [鸞儔鳳侶] loan trù phụng lữ







§