Bộ 9 人 nhân [14, 16] U+5117
儗
nghĩ![]()
nǐ
♦ (Động) Tiếm, vượt quá. ◇Hán Thư
漢書:
Nghĩ ư thiên tử 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện
梁孝王劉武傳) Vượt quá cả thiên tử.
♦ (Động) Sánh với, đọ. § Thông
nghĩ 擬.
♦ (Động) Phỏng theo, mô phỏng. ◇Lục Du
陸游:
Cúc hoa hương mãn bả, Liêu đắc nghĩ Đào Tiềm 菊花香滿把,
聊得儗陶潛 (Thu vãn tuế đăng hí tác
秋晚歲登戲作) Hương hoa cúc vốc đầy, Hãy bắt chước Đào Tiềm.