Bộ 9 人 nhân [15, 17] U+5132
儲
trữ, trừ储
![]()
chǔ,
![]()
chú
♦ (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như:
trữ súc 儲蓄 chất chứa,
trữ tồn 儲存 để dành. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Triều đình cổn chức tuy đa dự, Thiên hạ quân trừ bất tự cung 朝廷袞職雖多預,
天下軍儲不自供 (Chư tướng
諸將) Trong triều chức vị quan lớn được cho dự phần rất nhiều, Nhưng lương để dành cho binh lính không đủ cung ứng.
♦ (Động) Chờ đợi. ◇Trương Hành
張衡:
Tịnh giáp kí thiết, trữ hồ quảng đình 并夾既設,
儲乎廣庭 (Đông Kinh phú
東京賦).
♦ (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như:
lập trữ 立儲 lập thái tử,
hoàng trữ 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
♦ (Danh) Họ
Trữ.
♦ § Ta hay đọc là
trừ.
1.
[儲備] trữ bị, trừ bị 2.
[儲金] trữ kim 3.
[儲蓄] trữ súc