Bộ 9 人 nhân [20, 22] U+513C
Show stroke order nghiễm
 yǎn
♦ (Hình) Trang trọng, cung kính.
♦ (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh : Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên , (Đào hoa nguyên kí ) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
♦ (Phó) Phảng phất, giống như.
1. [儼然] nghiễm nhiên







§