Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514B
克
khắc剋
![]()
kè
♦ (Động) Đảm đương, gách vác. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Thường cụ bất khắc phụ hà, dĩ thiểm tiền nhân 常懼不克負荷,
以忝前人 (Vị Đỗ tư đồ tạ tứ truy tặng biểu
為杜司徒謝賜追贈表) Thường lo sợ không đảm đương gánh vác nổi, làm nhục tiền nhân.
♦ (Động) Được, chiến thắng. ◎Như:
khắc địch 克敵 chiến thắng quân địch.
♦ (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như:
khắc phục 克復 ước thúc, làm chủ được. ◇Luận Ngữ
論語:
Khắc kỉ phục lễ vi nhân 克己復禮為仁 (Nhan Uyên
顏淵) Kiềm chế được chính mình (tư dục) mà trở về lễ (đạo li) là đạt được đức Nhân.
♦ (Động) Hạn định, ước định, hẹn. ◎Như:
khắc kì động công 克期動工 hẹn định thời kì khởi công.
♦ (Động) Khấu trừ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Quả nhân ngự tứ chi tửu, nhất bình khắc giảm bán bình 寡人御賜之酒,
一瓶克減半瓶 (Đệ bát thập tam hồi) Rượu vua ban cho quả nhân, một bình khấu trừ nửa bình.
♦ (Động) Tiêu hóa. ◎Như:
đa cật thủy quả năng khắc thực 多吃水果能克食 uống nhiều nước quả thật giúp cho tiêu hóa.
♦ (Danh) Lượng từ: gam (tiếng Anh "gram"). ◎Như:
nhất khắc đẳng ư thiên phân chi nhất công cân 一克等於千分之一公斤 một gam bằng một phần ngàn kí-lô.
♦ (Phó) Có thể. ◎Như:
bất khắc phân thân 不克分身 không thể sẻ thân ra được.
1.
[烏克蘭] ô khắc lan 2.
[不克] bất khắc 3.
[克己] khắc kỉ 4.
[克己主義] khắc kỉ chủ nghĩa 5.
[克服] khắc phục 6.
[坦克車] thản khắc xa 7.
[捷克] tiệp khắc 8.
[巧克力] xảo khắc lực 9.
[伊拉克] y lạp khắc