Bộ 10 儿 nhân [12, 14] U+5162
兢
căng![]()
jīng
♦ (Hình) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là
căng căng 兢兢. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc 心戰懼以兢竦,
如臨深而履薄 (Tây chinh phú
西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
♦ (Hình) Run sợ. ◇Trương Hành
張衡:
Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng 將乍往而未半,
怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú
西京賦).
1.
[戰兢] chiến căng 2.
[戰兢兢] chiến căng căng