Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51CD
凍
đống冻
![]()
dòng
♦ (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như:
ngư đống 魚凍 cá đông,
nhục đống 肉凍 thịt đông,
quả đống 果凍 trái cây nấu đông.
♦ (Danh) Họ
Đống.
♦ (Động) Đóng băng. ◎Như:
thủy đống 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ
李賀:
Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu 柴門車轍凍,
日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương
贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
♦ (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như:
đống đắc phát đẩu 凍得發抖 lạnh run.
1.
[凍餒] đống nỗi 2.
[凍瘡] đống sang