Bộ 17 凵 khảm [3, 5] U+51F8
Show stroke order đột
 tū
♦ (Hình) Lồi, gồ. Đối lại với ao . ◎Như: đột nhãn mắt lồi. ◇Nguyễn Du : Ngạch đột diện ao (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.
1. [凹凸] ao đột 2. [凸版] đột bản







§