Bộ 18 刀 đao [2, 4] U+5208
刈
ngải![]()
yì
♦ (Động) Cắt (cỏ, lúa, ...). ◎Như:
ngải thảo 刈草 cắt cỏ,
ngải mạch 刈麥 cắt lúa. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải 冀枝葉之峻茂兮,
願俟時乎吾將刈 (Li tao
離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
♦ (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc 刈人之頸,
刳人之腹 (Thận đại lãm
慎大覽, Thuận thuyết
順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
♦ (Động) Tiêu diệt.
♦ (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là
liêm đao 鎌刀.
♦ (Danh) Họ
Liêm.