Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 18 刀 đao [4, 6] U+520E
刎
vẫn
wěn
♦ (Động) Đâm cổ. ◎Như:
tự vẫn
自
刎
tự lấy dao đâm vào cổ. ◇Sử Kí
史
記
:
Nãi tự vẫn nhi tử
乃
自
刎
而
死
(Hạng Vũ bổn kỉ
項
羽
本
紀
) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.
§