Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+522E
刮
quát![]()
guā
♦ (Động) Vót, cạo, nạo, gọt, róc. ◎Như:
quát hồ tử 刮鬍子 cạo râu,
quát ngư lân 刮魚鱗 nạo vảy cá.
♦ (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇Tư trị thông giám
資治通鑑:
Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị 更始羞怍,
俛首刮席,
不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên
淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
♦ (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎Như:
sưu quát tài vật 搜刮財物 vơ vét tiền của.
♦ (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là
quát 刮.
♦ (Động) Moi ra, phát quật.
♦ (Động) Chê trách, trách mắng. ◎Như:
tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
♦ (Động) Thổi, cuốn. § Thông
quát 颳. ◇Sự lâm quảng kí
事林廣記:
Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa 東風刮地,
折木飛花 (Tiền tập
前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
♦ (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông
quả 剮.
♦ (Hình) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như
quát 聒.
1.
[刮舌] quát thiệt