Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5241
Show stroke order đóa
 duò
♦ (Động) Băm, vằm, chặt. ◎Như: khảm đồng đóa thiết chém đồng chặt sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê , (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.







§