Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+5261
Show stroke order diệm
 yǎn,  shàn
♦ (Động) Đẽo, gọt.
♦ (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư : Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung (Giả Nghị truyện ) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
♦ (Hình) Sắc, nhọn. ◎Như: diệm phong mũi nhọn.







§